Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
5NaOH | + | AsF3 | → | 2H2O | + | 3NaF | + | Na2HAsO3 | |
natri hidroxit | Arsen triflorua | nước | Natri florua | Dinatri hidroarsenit | |||||
Sodium hydroxide | Arsenic(III) fluoride | ||||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 132 | 18 | 42 | 170 | |||||
5 | 1 | 2 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5NaOH + AsF3 → 2H2O + 3NaF + Na2HAsO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với AsF3 (Arsen triflorua) để tạo ra H2O (nước), NaF (Natri florua), Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với AsF3 (Arsen triflorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaF (Natri florua) phản ứng với Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng AsF3 (Arsen triflorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaF (Natri florua), Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaF (Natri florua), Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), AsF3 (Arsen triflorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AsF3 (Arsen triflorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AsF3 (Arsen triflorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AsF3 (Arsen triflorua) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AsF3 (Arsen triflorua) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AsF3 (Arsen triflorua) ra Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AsF3 (Arsen triflorua) ra Na2HAsO3 (Dinatri hidroarsenit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
As2O3 + 4HSO3F → SO3 + HF + AsF3 + As(HSO4)3 As2O3 + 6HF → 2H2O + 2AsF3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AsF3(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có NaF tham gia phản ứng(Disodium hydrogen arsenite)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2HAsO3 tham gia phản ứng