Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2NaHSO4 | + | Ba(HCO3)2 | → | 2H2O | + | Na2SO4 | + | 2CO2 | + | BaSO4 | |
Natri hidro sunfat | Bari Bicacbonat | nước | natri sulfat | Cacbon dioxit | Bari sunfat | ||||||
barium(2+);hydrogen carbonate | Sodium sulfate | Carbon dioxide | |||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (kt) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||
120 | 259 | 18 | 142 | 44 | 233 | ||||||
2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaHSO4 (Natri hidro sunfat) phản ứng với Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho B(HCO3)2 tác dụng với NaHSO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaHSO4 (Natri hidro sunfat) tác dụng Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit), BaSO4 (Bari sunfat)
Có khí thoát ra và kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(HCO3)2 (Bari Bicacbonat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHSO4()
H2O + CO2 + Ba(AlO2)2 → Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(HCO3)2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng