Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Na2SiO3 | + | H2SiO3 | ![]() | H2O | + | Na2SiO3 | + | CO2 | |
natri silicat | Axit metasilicic | nước | natri silicat | Cacbon dioxit | |||||
Sodium metasilicate | dihydroxy(oxo)silane | Sodium metasilicate | Carbon dioxide | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||||
122 | 78 | 18 | 122 | 44 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2SiO3 + H2SiO3 → H2O + Na2SiO3 + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2SiO3 (natri silicat) phản ứng với H2SiO3 (Axit metasilicic) để tạo ra H2O (nước), Na2SiO3 (natri silicat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ dung dịch natri cacbonat vào ống nghiệm chứa axit silixic, lắc nhẹ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng H2SiO3 (Axit metasilicic) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SiO3 (natri silicat), CO2 (Cacbon dioxit)
Phản ứng không xảy ra
Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, nên không thể đẩy được axit cacbonic ra khỏi muối của nó
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra Na2SiO3 (natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra Na2SiO3 (natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium silicate)
H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + H2SiO3 → 2H2O + Na2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SiO3()
H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3 2HNO3 + Na2SiO3 → 2NaNO3 + H2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SiO3(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium silicate)
H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3 H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 2HCl + Na2SiO3 → 2NaCl + H2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SiO3 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng