Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Mg | + | 2FeCl3 | → | 2Fe | + | 3MgCl2 | |
magie | Sắt triclorua | sắt | Magie clorua | ||||
Iron(III) chloride | Iron | Magnesium chloride | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (kết tủa) | ||||
(trắng) | (vàng nâu) | (vàng đỏ) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
24 | 162 | 56 | 95 | ||||
3 | 2 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg (magie) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra Fe (sắt), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 thường
Nhiệt độ: t0 thường
Cho Mg tác dung với dung dịch muối sắt clorua (III) tạo thành MgCl2, hiện tượng kết tủa trắng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Fe (sắt), MgCl2 (Magie clorua)
Kết tủa trắng MgCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra MgCl2 (Magie clorua)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(iron)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + S → FeS 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(magnesium chloride)
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 2NaHCO3 + MgCl2 → H2O + MgCO3 + 2NaCl + CO2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình có MgCl2 tham gia phản ứng