Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6KOH | + | 3S | → | 3H2O | + | 2K2S | + | K2SO3 | |
kali hidroxit | sulfua | nước | kali sulfua | Kali sunfit | |||||
Potassium sulfide | Potassium sulfite | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
56 | 32 | 18 | 110 | 158 | |||||
6 | 3 | 3 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2O (nước), K2S (kali sulfua), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 rất cao
Nhiệt độ: t0 rất cao
Cho S qua dung dịch KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất H2O (nước), K2S (kali sulfua), K2SO3 (Kali sunfit)
Có mùi hắc thoát ra và có hơi nước
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2S (kali sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra K2S (kali sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra K2SO3 (Kali sunfit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S Ag2S → 2Ag + S 2H2 + SO2 → 2H2O + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium sulfide)
HCl + K2S → H2S + KCl Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 K2S + ZnSO4 → ZnS + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2S tham gia phản ứng()
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2 + K2SO4 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO3 tham gia phản ứng