Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ S ra K2SO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ S (sulfua) ra K2SO3 (Kali sunfit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói S (sulfua) tạo thành H2O (nước) K2SO3 (Kali sunfit) ,trong điều kiện nhiệt độ t0 rất cao

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S Ag2S → 2Ag + S 2H2 + SO2 → 2H2O + S

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất K2S (kali sulfua) (potassium sulfide)

3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3

Phương trình để tạo ra chất K2SO3 (Kali sunfit) ()

2KI + SO3 → I2 + K2SO3 SO2 + 2KOH.2H2O → 5H2O + K2SO3 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3