Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2KOH | + | 2NaHCO3 | → | 2H2O | + | K2CO3 | + | Na2CO3 | |
kali hidroxit | natri hidrocacbonat | nước | kali cacbonat | natri cacbonat | |||||
Sodium hydrogen carbonate | Potassium carbonate | Sodium carbonate | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | |||||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||||
56 | 84 | 18 | 138 | 106 | |||||
2 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + 2NaHCO3 → 2H2O + K2CO3 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho KOH tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ 2:2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: rắn), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(sodium bicarbonate)
2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHCO3(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CO3 tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng