Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
6KOH | + | K2PtCl6 | → | 6KCl | + | K2Pt(OH)6 | |
kali hidroxit | Kali hexacloroplatinat(IV) | kali clorua | Dikali hexahydroxyplatinat | ||||
Kali clorua | |||||||
(đậm đặc, nóng) | (lỏng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
56 | 486 | 75 | 375 | ||||
6 | 1 | 6 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6KOH + K2PtCl6 → 6KCl + K2Pt(OH)6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) để tạo ra KCl (kali clorua), K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra K2Pt(OH)6 (Dikali hexahydroxyplatinat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
6HCl + K2Pt(OH)6 → 6H2O + K2PtCl6 Cl2 + K2PtCl4 → K2PtCl6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl6(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Dipotassium hexahydroxyplatinate)
6HCl + K2Pt(OH)6 → 6H2O + K2PtCl6 Tổng hợp tất cả phương trình có K2Pt(OH)6 tham gia phản ứng