Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
2KOH | + | K2PtCl4 | → | 4KCl | + | Pt(OH)2 | |
kali hidroxit | Kali tetracloroplatinat (II) | kali clorua | Platin(II) dihidroxit | ||||
Potassium tetrachloridoplatinate(2–) | Kali clorua | ||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
56 | 415 | 75 | 229 | ||||
2 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + K2PtCl4 → 4KCl + Pt(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) để tạo ra KCl (kali clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: trong môi trường N2
Điều kiện khác: trong môi trường N2
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Potassium tetrachloroplatinate)
N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl4(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Platinum(II)dihydoxide)
Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(OH)2 tham gia phản ứng