Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KOH | + | FeI2 | → | 2KI | + | Fe(OH)2 | |
kali hidroxit | Sắt(II) iodua | kali iodua | Sắt(II) hidroxit | ||||
Iron(II) hydroxide | |||||||
Bazơ | Muối | Bazơ | |||||
56 | 310 | 166 | 90 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với FeI2 (Sắt(II) iodua) để tạo ra KI (kali iodua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: trong môi trường N2
Điều kiện khác: trong môi trường N2
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với FeI2 (Sắt(II) iodua) và tạo ra chất KI (kali iodua) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng FeI2 (Sắt(II) iodua) và tạo ra chất KI (kali iodua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KI (kali iodua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), FeI2 (Sắt(II) iodua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeI2 (Sắt(II) iodua) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeI2 (Sắt(II) iodua) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeI2 (Sắt(II) iodua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeI2 (Sắt(II) iodua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Iron(II) iodide; Ferrous iodide; Iron(II) diiodide)
Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Fe2(SO4)3 + 6KI → I2 + 3K2SO4 + 2FeI2 Fe + I2 → FeI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeI2(potassium iodide)
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có KI tham gia phản ứng()
2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)2 tham gia phản ứng