Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2KOH | + | 2CuI | → | H2O | + | 2KI | + | Cu2O | |
kali hidroxit | Đồng(I) iodua | nước | kali iodua | Đồng(I) oxit | |||||
Copper(I) oxide | |||||||||
(đậm đặc, nóng) | (kt) | ||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
56 | 190 | 18 | 166 | 143 | |||||
2 | 2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + 2CuI → H2O + 2KI + Cu2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CuI (Đồng(I) iodua) để tạo ra H2O (nước), KI (kali iodua), Cu2O (Đồng(I) oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với CuI (Đồng(I) iodua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CuI (Đồng(I) iodua) và tạo ra chất H2O (nước), KI (kali iodua), Cu2O (Đồng(I) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KI (kali iodua), Cu2O (Đồng(I) oxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), CuI (Đồng(I) iodua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Cuprous iodide(CuI); Copper(I) iodide(CuI); Marshite; Copper(I) iodide; Iodocopper(I))
H2O + 2KI + K2SO3 + 2CuSO4 → H2SO4 + 2K2SO4 + 2CuI Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuI(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium iodide)
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 H2SO4 + 2KI + 8NaClO → H2O + I2 + 8NaCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KI tham gia phản ứng(copper(i) oxide)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Cu2O → 4CuO + O2 H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2O tham gia phản ứng