Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2KOH | + | CH3NH3HCO3 | → | H2O | + | K2CO3 | + | CH3NH2 | |
kali hidroxit | metylamoni hidrocacbonat | nước | kali cacbonat | Metyl amin | |||||
Potassium carbonate | Methylamine | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Bazơ | Muối | Bazơ | |||||||
56 | 93 | 18 | 138 | 31 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), CH3NH2 (Metyl amin) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0
Nhiệt độ: t0
cho CH3NH3HCO3 tác dụng với KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), CH3NH2 (Metyl amin)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3NH2 (Metyl amin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3NH2 (Metyl amin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra CH3NH2 (Metyl amin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra CH3NH2 (Metyl amin)Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3NH3HCO3(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CO3 tham gia phản ứng()
CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 NaOH + CH3NH2 → Tổng hợp tất cả phương trình có CH3NH2 tham gia phản ứng