Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KClO3 ra BaO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra BaO (Bari oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KClO3 (kali clorat) tác dụng vói BaH2 (Bari hidrua) tạo thành BaO (Bari oxit) KCl (kali clorua) ,trong điều kiện nhiệt độ 350-400

Phương trình để tạo ra chất KClO3 (kali clorat) (potassium chlorate)

H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2

Phương trình để tạo ra chất BaH2 (Bari hidrua) (Barium hydride; Dihydrogen barium salt)

2NH3 + 6Ba → 3BaH2 + Ba3N2 H2 + Ba → BaH2

Phương trình để tạo ra chất BaO (Bari oxit) (barium oxide)

2Ba(NO3)2 → 2BaO + 4NO2 + O2 C + BaCO3 → BaO + 2CO 2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3