Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KCl + Na2CO3 = K2CO3 + 2NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KCl | kali clorua | dung dịch + Na2CO3 | natri cacbonat | dung dịch = K2CO3 | kali cacbonat | dung dịch + NaCl | Natri Clorua | dung dịch, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KCl + Na2CO3K2CO3 + 2NaCl
kali clorua natri cacbonat kali cacbonat Natri Clorua
Kali clorua Sodium carbonate Potassium carbonate natri clorua
(dung dịch) (dung dịch) (dung dịch) (dung dịch)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Muối Muối Muối Muối
75 106 138 58
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl

2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KCl (kali clorua) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra K2CO3 (kali cacbonat), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng KCl (kali clorua) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Làm cách nào để KCl (kali clorua) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch muối kali clorua vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri cacbonat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KCl (kali clorua) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat), NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl

Muối cacbonat có những tính chất hóa học sau: tác dụng với dung dịch axit mạnh, với dung dịch bazơ, với dung dịch muối, dễ bị nhiệt phân hủy tạo thành khí CO2. Mặc dù đây là phản ứng giữa muối cacbonat và dung dịch muối, nhưng không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi. Vì vậy, phản ứng không xảy ra.

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl

Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học" Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat"