Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2 | hidro | khí, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + 2HNO3Cu(NO3)2 + H2
đồng axit nitric Đồng nitrat hidro
Copper Axit nitric Copper(II) nitrate Hydrogen
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (khí)
(nâu ánh đỏ) (không màu) (xanh lam) (không màu)
Axit Muối
64 63 188 2
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2

Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

Cho một mẫu đồng vào đáy ống nghiệm, nhỏ thêm 1-2 ml dung dịch axit HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2 (hidro)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2 là gì ?

kim loại tan, có khí không màu hóa nâu trong không khí (hoặc khí màu nâu) thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2

Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro. Chú ý: Axit HNO3, H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại, nhưng không giải phóng khí hiđro.

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2 (hidro)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2

Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 3. Tính chất hóa học của axit

Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu các tính chất hóa học đặc trưng của axit, các axit khác nhau có những tính chất hóa học nào giống nhau, từ đó có thể xác định được thứ tự mạnh yếu của các axit.

Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit

Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 3. Tính chất hóa học của axit" Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"