Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
K2O | + | 2NO2 | → | KNO2 | + | KNO3 | |
kali oxit | nitơ dioxit | kali nitrit | kali nitrat; diêm tiêu | ||||
Potassium oxide | Nitrogen dioxide | Potassium nitrate | |||||
Muối | Muối | ||||||
94 | 46 | 85 | 101 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2O + 2NO2 → KNO2 + KNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2O (kali oxit) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) để tạo ra KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150 - 200 °C
Nhiệt độ: 150 - 200 °C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2O (kali oxit) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) và tạo ra chất KNO2 (kali nitrit) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2O (kali oxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) và tạo ra chất KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2O (kali oxit), NO2 (nitơ dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2O(nitrogen dioxide)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NO2()
H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 3KNO2 + O3 → 3KNO3 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5KNO2 → 3H2O + 5KNO3 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO2 tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng