Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
8K2Cr2O7 | + | C12H22O11 | → | H2O | + | 8K2CO3 | + | 8Cr2O3 | + | 4CO2 | |
Kali dicromat | Mantozơ | nước | kali cacbonat | Crom(III) oxit | Cacbon dioxit | ||||||
Potassium carbonate | Crom(III) oxit | Carbon dioxide | |||||||||
Muối | |||||||||||
294 | 342 | 18 | 138 | 152 | 44 | ||||||
8 | 1 | 1 | 8 | 8 | 4 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8K2Cr2O7 + C12H22O11 → H2O + 8K2CO3 + 8Cr2O3 + 4CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) để tạo ra H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 120-450°C
Nhiệt độ: 120-450°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với Cr2O3 (Crom(III) oxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2Cr2O7 (Kali dicromat), C12H22O11 (Mantozơ), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra CO2 (Cacbon dioxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(sucrose)
C6H12O6 + C6H12O6 → H2O + C12H22O11 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C12H22O11(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CO3 tham gia phản ứng(chromium(iii) oxide)
3H2SO4 + Cr2O3 → 3H2O + Cr2(SO4)3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2O3 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng