Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2In(OH)3 = 3H2O + In2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

In(OH)3 | Indi(III) hidroxit | = H2O | nước | + In2O3 | Indi(III) oxit | , Điều kiện Nhiệt độ 340-850


Cách viết phương trình đã cân bằng

2In(OH)33H2O + In2O3
Indi(III) hidroxit nước Indi(III) oxit
166 18 278
2 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2In(OH)3 → 3H2O + In2O3

2In(OH)3 → 3H2O + In2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), In2O3 (Indi(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 340-850°C

Điều kiện phản ứng In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: 340-850°C

Làm cách nào để In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với In2O3 (Indi(III) oxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), In2O3 (Indi(III) oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2In(OH)3 → 3H2O + In2O3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), In2O3 (Indi(III) oxit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia In(OH)3 (Indi(III) hidroxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2In(OH)3 → 3H2O + In2O3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ In(OH)3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ In(OH)3 Ra In2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra In2O3 (Indi(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra In2O3 (Indi(III) oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2In(OH)3 → 3H2O + In2O3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2In(OH)3 → 3H2O + In2O3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

(Indium(III) hydroxide; Trihydroxyindium(III); Indium(III)trihydroxide)

3NH4OH + In(NO3)3 → 3NH4NO3 + In(OH)3 3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS 3NH4OH + InCl3 → 3NH4Cl + In(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra In(OH)3

Phương trình sử dụng In2O3 (Indi(III) oxit) là chất sản phẩm

(Diindinm trioxide; Indic oxide; Indium(III) oxide; In2O3)

3H2S + In2O3 → 3H2O + In2S3 2NaOH + In2O3 → H2O + 2NaInO2 3H2 + In2O3 → 3H2O + 2In Tổng hợp tất cả phương trình có In2O3 tham gia phản ứng