Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, In2O3 ra H2O, NaInO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , In2O3 (Indi(III) oxit) ra H2O (nước) , NaInO2 (Natri indat(III)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói In2O3 (Indi(III) oxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 500-600

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất In2O3 (Indi(III) oxit) (Diindinm trioxide; Indic oxide; Indium(III) oxide; In2O3)

3O2 + 4In → 2In2O3 9O2 + 2In2S3 → 6SO2 + 2In2O3 4In(NO3)3 → 12NO2 + 3O2 + 2In2O3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất NaInO2 (Natri indat(III)) (sodium indate(III))

NaOH + In(OH)3 → 2H2O + NaInO2 2NaOH + In2O3 → H2O + 2NaInO2