Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2, In2O3 ra H2O, In

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2 (hidro) , In2O3 (Indi(III) oxit) ra H2O (nước) , In (Indi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói In2O3 (Indi(III) oxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 700

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C6H12 → C6H6 + H2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH C2H6 → C2H4 + H2

Phương trình để tạo ra chất In2O3 (Indi(III) oxit) (Diindinm trioxide; Indic oxide; Indium(III) oxide; In2O3)

3O2 + 4In → 2In2O3 4In(NO3)3 → 12NO2 + 3O2 + 2In2O3 9O2 + 2In2S3 → 6SO2 + 2In2O3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất In (Indi) (In; Indium)

3H2 + In2O3 → 3H2O + 2In 3C + In2O3 → 3CO + 2In 6H2O + 2In2(SO4)3 → 6H2SO4 + 3O2 + 4In