Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Hg(NO3)2 | + | 2NaOH | → | H2O | + | HgO | + | 2NaNO3 | |
thủy ngân nitrat | natri hidroxit | nước | thủy ngân oxit | Natri Nitrat | |||||
Sodium hydroxide | Mercury(II) oxide | Natri nitrat | |||||||
(dung dịch loãng) | |||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
325 | 40 | 18 | 217 | 85 | |||||
1 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Hg(NO3)2 + 2NaOH → H2O + HgO + 2NaNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), HgO (thủy ngân oxit), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với HgO (thủy ngân oxit) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), HgO (thủy ngân oxit), NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), HgO (thủy ngân oxit), NaNO3 (Natri Nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch loãng), biến mất.
Thủy ngân (II) nitrat phản ứng với natri hydroxide để sản xuất thủy ngân (II) oxit
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra HgO (thủy ngân oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra HgO (thủy ngân oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HgO (thủy ngân oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HgO (thủy ngân oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt)
3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO Hg + 2N2O4 → Hg(NO3)2 + 2NO HgO + 2HNO3 → H2O + Hg(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(NO3)2(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2HgO → 2Hg + O2 2HgO + NH4OH → (Hg2N)OH.2H2O H2 + HgO → H2O + Hg Tổng hợp tất cả phương trình có HgO tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng