Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Hg(NO3)2 + 2KCl = 2KNO3 + HgCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Hg(NO3)2 | thủy ngân nitrat | + KCl | kali clorua | = KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | + HgCl2 | Thủy ngân(II) clorua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Hg(NO3)2 + 2KCl2KNO3 + HgCl2
thủy ngân nitrat kali clorua kali nitrat; diêm tiêu Thủy ngân(II) clorua
Kali clorua Potassium nitrate
Muối Muối
325 75 101 271
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Hg(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + HgCl2

Hg(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + HgCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) phản ứng với KCl (kali clorua) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) tác dụng KCl (kali clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) tác dụng KCl (kali clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) phản ứng với KCl (kali clorua) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) tác dụng KCl (kali clorua) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Hg(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + HgCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat), KCl (kali clorua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Hg(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + HgCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(NO3)2 Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(NO3)2 Ra HgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra HgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Hg(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + HgCl2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Hg(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + HgCl2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)

(Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt)

3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO Hg + 2N2O4 → Hg(NO3)2 + 2NO HgO + 2HNO3 → H2O + Hg(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(NO3)2