Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HNO3 | + | ZnO | → | H2O | + | Zn(NO3)2 | |
axit nitric | kẽm oxit | nước | Kẽm nitrat | ||||
Axit nitric | Kẽm ôxít | Zinc nitrate | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | ||||||
63 | 81 | 18 | 189 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HNO3 + ZnO → H2O + Zn(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) để tạo ra H2O (nước), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho ZnO tác dụng với dung dịch axit HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng ZnO (kẽm oxit) và tạo ra chất H2O (nước), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Chất rắn màu trắng Kẽm oxit (ZnO) tan dần.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(zinc oxide)
3O2 + 2ZnS → 2SO2 + 2ZnO 2Zn(NO3)2 → 4NO2 + O2 + 2ZnO O2 + 2Zn → 2ZnO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnO(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 2H2O + 2NH3 + Zn(NO3)2 → 2NH4NO3 + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(NO3)2 tham gia phản ứng