Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

10HNO3 + 4Mg = 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Mg | magie | rắn = H2O | nước | lỏng + Mg(NO3)2 | magie nitrat | rắn + NH4NO3 | amoni nitrat | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

10HNO3 + 4Mg3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3
axit nitric magie nước magie nitrat amoni nitrat
Axit nitric Magnesium nitrate Ammonium nitrate
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (không màu)
Axit Muối Muối
63 24 18 148 80
10 4 3 4 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3

10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2O (nước), Mg(NO3)2 (magie nitrat), NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) xảy ra phản ứng?

Cho magie tác dụng với HNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2O (nước), Mg(NO3)2 (magie nitrat), NH4NO3 (amoni nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 là gì ?

Có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Mg(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Mg(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra NH4NO3 (amoni nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3

Câu 1. Kim loại thụ động

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:


A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng

Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm N2O và NO có tỉ khối so với hydro là 18,5. Cô cạn dung dịch Y thu được 127 gam hỗn hợp muối khan.
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:


A. 0,15 mol
B. 0,35 mol
C. 0,25 mol
D. 0,45 mol

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kim loai Mg

Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là


A. 22
B. 21
C. 23
D. 24

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Nội dung bài học trình bày cụ thể, tỉ mỉ về Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, giúp các em học sinh biết được vị trí của kim loại kiềm thổ trong Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học; cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí - hóa học và phương pháp điều chế. Biết được tính chất và ứng dụng của một số hợp chất quan trọng của Kim loại kiềm thổ như Ca(OH) (Canxi hidroxit), CaCO (Canxi cacbonat), CaSO (Canxi sunfat)... Ngoài ra, các em sẽ được tìm hiểu thêm về nước cứng, nguyên tắc và phương pháp làm mềm nước cứng

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ"