Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HNO3, KI, Pb3O4 ra H2O, I2, KNO3, Pb(NO3)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) , KI (kali iodua) , Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra H2O (nước) , I2 (Iot) , KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) , Pb(NO3)2 (chì nitrat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HNO3 (axit nitric) tác dụng vói KI (kali iodua) Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) tạo thành H2O (nước) KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) Pb(NO3)2 (chì nitrat)

Phương trình để tạo ra chất HNO3 (axit nitric) (nitric acid)

NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất KI (kali iodua) (potassium iodide)

I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2

Phương trình để tạo ra chất Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) (Red lead; Lead(II,IV) oxide; Trilead tetraoxide; Lead oxide red)

3PbO2 → O2 + Pb3O4 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 O2 + 6PbO → 2Pb3O4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất I2 (Iot) (iodine)

Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Phương trình để tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (potassium nitrate)

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3

Phương trình để tạo ra chất Pb(NO3)2 (chì nitrat) (lead(ii) nitrate)

2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2