Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4HClO2 | → | H2O | + | HCl | + | 2ClO2 | + | HClO3 | |
Axit clorơ | nước | axit clohidric | Clo dioxit | Axit cloric | |||||
Chloric acid | |||||||||
Axit | Axit | ||||||||
68 | 18 | 36 | 67 | 84 | |||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HClO2 → H2O + HCl + 2ClO2 + HClO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HClO2 (Axit clorơ) để tạo ra H2O (nước), HCl (axit clohidric), ClO2 (Clo dioxit), HClO3 (Axit cloric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HClO2 (Axit clorơ) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với ClO2 (Clo dioxit) phản ứng với HClO3 (Axit cloric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HClO2 (Axit clorơ) và tạo ra chất H2O (nước), HCl (axit clohidric), ClO2 (Clo dioxit), HClO3 (Axit cloric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), HCl (axit clohidric), ClO2 (Clo dioxit), HClO3 (Axit cloric), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HClO2 (Axit clorơ), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra ClO2 (Clo dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra ClO2 (Clo dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra HClO3 (Axit cloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra HClO3 (Axit cloric)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Chlorous acid; Hydrogen chlorite; Chlorous acid salt; Chlorite; Vicon)
H2SO4 + Ba(ClO2)2 → 2HClO2 + BaSO4 2ClO2 + BaO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 H2O + 2ClO2 → HClO2 + HClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HClO2(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(chlorine dioxide)
2ClO2 + BaO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 2NaOH + 2ClO2 → H2O + NaClO3 + NaClO2 8HCl + 2ClO2 → 5Cl2 + 4H2O Tổng hợp tất cả phương trình có ClO2 tham gia phản ứng(chloric acid)
3HClO3 → H2O + 2ClO2 + HClO4 5HCl + HClO3 → 3Cl2 + 2H2O 6Ag + 6HClO3 → AgCl + 3H2O + 5AgClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HClO3 tham gia phản ứng