Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | Rb2O2 | → | H2O2 | + | 2RbCl | |
axit clohidric | Rubidi peroxit | oxi già | Rubiđi clorua | ||||
Hydro peroxide | |||||||
(dung dịch pha loãng, lạnh) | |||||||
Axit | |||||||
36 | 203 | 34 | 121 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + Rb2O2 → H2O2 + 2RbCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Rb2O2 (Rubidi peroxit) để tạo ra H2O2 (oxi già), RbCl (Rubiđi clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Rb2O2 (Rubidi peroxit) và tạo ra chất H2O2 (oxi già) phản ứng với RbCl (Rubiđi clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Rb2O2 (Rubidi peroxit) và tạo ra chất H2O2 (oxi già), RbCl (Rubiđi clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O2 (oxi già), RbCl (Rubiđi clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng, lạnh), Rb2O2 (Rubidi peroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra RbCl (Rubiđi clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra RbCl (Rubiđi clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2O2 (Rubidi peroxit) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2O2 (Rubidi peroxit) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2O2 (Rubidi peroxit) ra RbCl (Rubiđi clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2O2 (Rubidi peroxit) ra RbCl (Rubiđi clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Rubidium peroxide)
2RbO2 → O2 + Rb2O2 2Rb2O → 2Rb + Rb2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Rb2O2(hydrogen peroxide)
2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 H2O2 + 4NaOH + 2CoCl2.6H2O → 12H2O + 4NaCl + 2Co(OH)3 H2O2 + MnO2 → H2O + O2 + MnO Tổng hợp tất cả phương trình có H2O2 tham gia phản ứng(Rubidium chloride)
Ca + 2RbCl → CaCl2 + Rb 6H2O + RbCl → [Rb(H2O)6] + Cl 2RbCl + H2SnCl6 → 2HCl + Rb2SnCl6 Tổng hợp tất cả phương trình có RbCl tham gia phản ứng