Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
8HCl | + | Pb3O4 | → | Cl2 | + | 4H2O | + | 3PbCl2 | |
axit clohidric | Chì(II,IV) oxit | clo | nước | Chì(II) clorua | |||||
Chlorine | |||||||||
(đậm đặc, nóng) | (khí) | (kt) | |||||||
Axit | |||||||||
36 | 686 | 71 | 18 | 278 | |||||
8 | 1 | 1 | 4 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8HCl + Pb3O4 → Cl2 + 4H2O + 3PbCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với PbCl2 (Chì(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo) (trạng thái: khí), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: đậm đặc, nóng), Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Red lead; Lead(II,IV) oxide; Trilead tetraoxide; Lead oxide red)
3PbO2 → O2 + Pb3O4 O2 + 6PbO → 2Pb3O4 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb3O4(chlorine)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride)
H2O + PbCl2 → HCl + PbClOH 2HCl + PbCl2 → H2PbCl4 H2 + PbCl2 → 2HCl + Pb Tổng hợp tất cả phương trình có PbCl2 tham gia phản ứng