Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
8HCl | + | Na6TeO6 | → | Cl2 | + | 3H2O | + | 6NaCl | + | H2TeO3 | |
axit clohidric | Hexanatri tellurat | clo | nước | Natri Clorua | Axit telurơ | ||||||
Chlorine | natri clorua | ||||||||||
(đậm đặc) | (khí) | (kt) | |||||||||
Axit | Muối | ||||||||||
36 | 362 | 71 | 18 | 58 | 178 | ||||||
8 | 1 | 1 | 3 | 6 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8HCl + Na6TeO6 → Cl2 + 3H2O + 6NaCl + H2TeO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), H2TeO3 (Axit telurơ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với H2TeO3 (Axit telurơ).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), H2TeO3 (Axit telurơ)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo) (trạng thái: khí), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), H2TeO3 (Axit telurơ) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: đậm đặc), Na6TeO6 (Hexanatri tellurat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2TeO3 (Axit telurơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2TeO3 (Axit telurơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra H2TeO3 (Axit telurơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra H2TeO3 (Axit telurơ)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Telluric acid (H6TeO6), hexasodium salt)
Na6TeO6.2H2O → 2H2O + Na6TeO6 6NaOH + H6TeO6 → 6H2O + Na6TeO6 4Na2O2 + 2Na2TeO3 → O2 + 2Na6TeO6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na6TeO6(chlorine)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na → 2NaCl 3Cl2 + 2P → 2PCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(tellurous acid)
H2TeO3 + N2H4.H2O → 4H2O + N2 + Te H2TeO3 → H2O + TeO2 H2O2 + 2NaOH + H2TeO3 → H2O + Na2H4TeO6 Tổng hợp tất cả phương trình có H2TeO3 tham gia phản ứng