Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | KNH2 | → | KCl | + | NH4Cl | |
axit clohidric | Kali amua | kali clorua | amoni clorua | ||||
Kali clorua | Ammonium chloride | ||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
Axit | Muối | Muối | |||||
36 | 55 | 75 | 53 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + KNH2 → KCl + NH4Cl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KNH2 (Kali amua) để tạo ra KCl (kali clorua), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với KNH2 (Kali amua) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KNH2 (Kali amua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), NH4Cl (amoni clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), NH4Cl (amoni clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), KNH2 (Kali amua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNH2 (Kali amua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNH2 (Kali amua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNH2 (Kali amua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNH2 (Kali amua) ra NH4Cl (amoni clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium amide; Aminopotassium)
2K + 2NH3 → H2 + 2KNH2 2NH3 + KO3 → KNH2 + NH4O3 K2O + NH3 → KOH + KNH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNH2(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng