Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | PbSO4 | → | Pb(HSO4)2 | |
axit sulfuric | Chì(II) sulfat | Chì(II) hidrosunfat | |||
Sulfuric acid; | Lead(II) sulfate | ||||
(đậm đặc) | (dung dịch pha loãng) | ||||
Axit | |||||
98 | 303 | 401 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + PbSO4 → Pb(HSO4)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với PbSO4 (Chì(II) sulfat) để tạo ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với PbSO4 (Chì(II) sulfat) và tạo ra chất Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng PbSO4 (Chì(II) sulfat) và tạo ra chất Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat) (trạng thái: dung dịch pha loãng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: đậm đặc), PbSO4 (Chì(II) sulfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbSO4 (Chì(II) sulfat) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbSO4 (Chì(II) sulfat) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(C.I.77630; Anglislite; Fast White; Milk White; C.I.Pigment White 3; Sulfuric acid lead(II); Plumbous sulfate; Lead(II) sulfate; Freemans White Lead; NA-2291; Lead Bottoms; Mulhouse White; Sulfuric acid lead(II) salt; Anglesite)
4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 Na2SO4 + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbSO4(Lead(II) Hydrogen Sulfate)
Pb(HSO4)2 → H2SO4 + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(HSO4)2 tham gia phản ứng