Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | NiCl2 | → | 2HCl | + | NiSO4 | |
axit sulfuric | Niken(II) clorua | axit clohidric | Niken(II) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Nickel(II) chloride | ||||||
(đậm đặc) | (thể rắn) | (khí) | |||||
Axit | Muối | Axit | |||||
98 | 130 | 36 | 155 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + NiCl2 → 2HCl + NiSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NiCl2 (Niken(II) clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), NiSO4 (Niken(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NiCl2 (Niken(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NiCl2 (Niken(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), NiSO4 (Niken(II) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí), NiSO4 (Niken(II) sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: đậm đặc), NiCl2 (Niken(II) clorua) (trạng thái: thể rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NiSO4 (Niken(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NiSO4 (Niken(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiCl2 (Niken(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiCl2 (Niken(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiCl2 (Niken(II) clorua) ra NiSO4 (Niken(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiCl2 (Niken(II) clorua) ra NiSO4 (Niken(II) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(nickel(ii) chloride)
6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2 2FeCl3 + Ni → 2FeCl2 + NiCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NiCl2(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(Sulfuric acid nickel(II); Nickel(II) sulfate; Nickelous sulfate; Sulfuric acid nickel(II) salt)
2H2O + 2NiSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Ni 4NH4OH + NiSO4 → 2H2O + [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 2NiSO4 → O2 + 2SO2 + 2NiO Tổng hợp tất cả phương trình có NiSO4 tham gia phản ứng