Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||
4H2SO4 | + | 2NaCl | + | PbO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | 2NaHSO4 | + | Pb(HSO4)2 | |
axit sulfuric | Natri Clorua | Chì(IV) oxit | clo | nước | Natri hidro sunfat | Chì(II) hidrosunfat | |||||||
Sulfuric acid; | natri clorua | Chlorine | |||||||||||
(đậm đặc) | (thể rắn) | (khí) | |||||||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||||||
98 | 58 | 239 | 71 | 18 | 120 | 401 | |||||||
4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2SO4 + 2NaCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + 2NaHSO4 + Pb(HSO4)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), NaHSO4 (Natri hidro sunfat), Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat) phản ứng với Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), NaHSO4 (Natri hidro sunfat), Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo) (trạng thái: khí), H2O (nước), NaHSO4 (Natri hidro sunfat), Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: đậm đặc), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: thể rắn), PbO2 (Chì(IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(sodium chloride)
Cl2 + 2Na → 2NaCl HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCl(Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)
H2O2 + Pb(OH)2 → 2H2O + PbO2 2PbO + Ca(ClO)2 → CaCl2 + 2PbO2 4HNO3 + Pb3O4 → 2H2O + 2Pb(NO3)2 + PbO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO2(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 HCl + NaHSO4 → H2SO4 + NaCl BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHSO4 tham gia phản ứng(Lead(II) Hydrogen Sulfate)
Pb(HSO4)2 → H2SO4 + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(HSO4)2 tham gia phản ứng