Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2SO4 | + | Fe(CO)5 | → | 5CO | + | H2 | + | FeSO4 | |
axit sulfuric | Sắt pentacacbonyl | cacbon oxit | hidro | Sắt(II) sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Carbon monoxide | Hydrogen | Iron (II) sulfate | ||||||
(khí) | (khí) | ||||||||
Axit | Muối | ||||||||
98 | 196 | 28 | 2 | 152 | |||||
1 | 1 | 5 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + Fe(CO)5 → 5CO + H2 + FeSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) để tạo ra CO (cacbon oxit), H2 (hidro), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: ête
Dung môi: ête
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) và tạo ra chất CO (cacbon oxit) phản ứng với H2 (hidro) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), H2 (hidro), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí), H2 (hidro) (trạng thái: khí), FeSO4 (Sắt(II) sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric), Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Pentacarbonyliron; Iron pentacarbonyl)
5CO + Fe → Fe(CO)5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(CO)5(carbon monoxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 1K2SO4 3H2SO4 + 2HNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeSO4 tham gia phản ứng