Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + BaCO3 = H2O + CO2 + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + BaCO3 | Bari cacbonat | rắn = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + BaCO3H2O + CO2 + BaSO4
axit sulfuric Bari cacbonat nước Cacbon dioxit Bari sunfat
Sulfuric acid; Carbon dioxide
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (khí) (kt)
(không màu) (trắng) (không màu) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối
98 197 18 44 233
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với BaCO3 (Bari cacbonat) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng BaCO3 (Bari cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng BaCO3 (Bari cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho BaCO3 tác dụng với H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng BaCO3 (Bari cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 là gì ?

Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCO3 (Bari cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCO3 (Bari cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCO3 (Bari cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCO3 (Bari cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCO3 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCO3 (Bari cacbonat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCO3 (Bari cacbonat) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Câu 1. Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là


A. giấy quỳ tím
B. BaCO3.
C. Al
D. Zn

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập xác định chất dựa vào các phản ứng hóa học

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.


A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định chất

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.


A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Xác định chất

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.


A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 4 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 4.0 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!