Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3H2S | + | 2SbCl3 | → | 6HCl | + | Sb2S3 | |
hidro sulfua | Antimon triclorua | axit clohidric | Stibnite | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Antimony(III) chloride | ||||||
(kt) | |||||||
Axit | Axit | ||||||
34 | 228 | 36 | 340 | ||||
3 | 2 | 6 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với SbCl3 (Antimon triclorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), Sb2S3 (Stibnite) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: HCl loãng
Dung môi: HCl loãng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với SbCl3 (Antimon triclorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng SbCl3 (Antimon triclorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), Sb2S3 (Stibnite)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric), Sb2S3 (Stibnite) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2S (hidro sulfua), SbCl3 (Antimon triclorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Sb2S3 (Stibnite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Sb2S3 (Stibnite)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SbCl3 (Antimon triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SbCl3 (Antimon triclorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SbCl3 (Antimon triclorua) ra Sb2S3 (Stibnite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SbCl3 (Antimon triclorua) ra Sb2S3 (Stibnite)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S()
2SbF3 + 3SOCl2 → 2SbCl3 + 3SOF2 3Cl2 + 2Sb → 2SbCl3 3CCl4 + 3SbF3 → 3CCl2F2 + 2SbCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SbCl3(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(Antimony(III) sulfide; Stibnite)
3Fe + Sb2S3 → 3FeS + 2Sb 5O2 + Sb2S3 → 3SO2 + Sb2O4 9H2O + 3Na2S + 2S + Sb2S3 → 2Na3SbS4.9 H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Sb2S3 tham gia phản ứng