Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Sb2S3 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Sb2S3 (Stibnite) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

5O2 + Sb2S33SO2 + Sb2O4

Nhiệt độ: 550-600°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Sb2S3 => SO2 + Sb2O4  

Phương trình số #3

3Na2S + Sb2S32Na3SbS3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S + Sb2S3 => Na3SbS3  

Phương trình số #4

4NaOH + Sb2S3Na3SbS3 + Na[Sb(OH)4]

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + Sb2S3 => Na3SbS3 + Na[Sb(OH)4]  

Phương trình số #5

3Na2S + 2S + Sb2S32Na3SbS4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S + S + Sb2S3 => Na3SbS4  

Phương trình số #6

9H2O + 3Na2S + 2S + Sb2S32Na3SbS4.9 H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Na2S + S + Sb2S3 => Na3SbS4.9 H2O  

Phương trình số #7

8NaOH + 6S + Sb2S34H2O + Na2SO4 + 2Na3SbS4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + S + Sb2S3 => H2O + Na2SO4 + Na3SbS4