Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2S | + | Pb(CH3COO)2 | → | CH3COOH | + | PbS | |
hidro sulfua | Chì axetat | acid acetic | Chì(II) sunfua | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Acid ethanoic | Chì(II) sunfua | |||||
Axit | Muối | ||||||
34 | 325 | 60 | 239 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2S + Pb(CH3COO)2 → CH3COOH + PbS là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), PbS (Chì(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), PbS (Chì(II) sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic), PbS (Chì(II) sunfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2S (hidro sulfua), Pb(CH3COO)2 (Chì axetat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra PbS (Chì(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra PbS (Chì(II) sunfua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(Salt of Saturn; Lead(II) diacetate; Diacetic acid lead(II); Lead acetate; Lead(II)diacetate; Diacetic acid lead(II) salt; Diacetoxylead(II); Bisacetic acid lead(II) salt)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(CH3COO)2(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOH tham gia phản ứng(lead(ii) sulfide)
4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có PbS tham gia phản ứng