Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2O2 | + | 2Hg(NO3)2 | → | 2HNO3 | + | O2 | + | Hg2(NO3)2 | |
oxi già | thủy ngân nitrat | axit nitric | oxi | Thủy ngân(I) nitrat | |||||
Hydro peroxide | Axit nitric | ||||||||
(khí) | |||||||||
Axit | |||||||||
34 | 325 | 63 | 32 | 525 | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O2 + 2Hg(NO3)2 → 2HNO3 + O2 + Hg2(NO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O2 (oxi già) phản ứng với Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), O2 (oxi), Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O2 (oxi già) phản ứng với Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), O2 (oxi), Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric), O2 (oxi) (trạng thái: khí), Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già), Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt)
3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO HgO + 2HNO3 → H2O + Hg(NO3)2 Hg + 2N2O4 → Hg(NO3)2 + 2NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(NO3)2(nitric acid)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Mercury(I) nitrate)
Hg2(NO3)2 → 2HgO + 2NO2 Cu + Hg2(NO3)2 → Cu(NO3)2 + 2Hg K2CrO4 + Hg2(NO3)2 → 2KNO3 + Hg2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg2(NO3)2 tham gia phản ứng