Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2O | + | NaOH | + | NaAsO2 | → | H2 | + | Na2HAsO4 | |
nước | natri hidroxit | Natri asenit | hidro | Dinatri hiđroarsenat | |||||
Sodium hydroxide | Hydrogen | ||||||||
(↑ catốt) | (anốt) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 40 | 130 | 2 | 186 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + NaOH + NaAsO2 → H2 + Na2HAsO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaAsO2 (Natri asenit) để tạo ra H2 (hidro), Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaAsO2 (Natri asenit) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaAsO2 (Natri asenit) và tạo ra chất H2 (hidro), Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: ↑ catốt), Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat) (trạng thái: anốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), NaAsO2 (Natri asenit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAsO2 (Natri asenit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAsO2 (Natri asenit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAsO2 (Natri asenit) ra Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAsO2 (Natri asenit) ra Na2HAsO4 (Dinatri hiđroarsenat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Sodium arsenite)
Na2CO3 + As2O3 → CO2 + 2NaAsO2 2NaOH + As2O3 → H2O + 2NaAsO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaAsO2(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Arsenic acid disodium; Disodium hydrogen arsenate; Arsenic acid hydrogen=disodium salt; Arsenic acid disodium salt; Disodium arsenate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2HAsO4 tham gia phản ứng