Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | NaFeO2 | → | NaOH | + | FeO(OH) | |
nước | Sodium ferrite | natri hidroxit | Goethit | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(kt) | |||||||
Bazơ | |||||||
18 | 111 | 40 | 89 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + NaFeO2 → NaOH + FeO(OH) là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaFeO2 (Sodium ferrite) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), FeO(OH) (Goethit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaFeO2 (Sodium ferrite) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeO(OH) (Goethit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaFeO2 (Sodium ferrite) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), FeO(OH) (Goethit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaOH (natri hidroxit), FeO(OH) (Goethit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaFeO2 (Sodium ferrite), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra FeO(OH) (Goethit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra FeO(OH) (Goethit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaFeO2 (Sodium ferrite) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaFeO2 (Sodium ferrite) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaFeO2 (Sodium ferrite) ra FeO(OH) (Goethit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaFeO2 (Sodium ferrite) ra FeO(OH) (Goethit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 NaOH + Fe(OH)3 → 2H2O + NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaFeO2(sodium hydroxide)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(Goethite; Iron(III) hydroxide oxide; Iron(III) hydoxideoxide)
2FeO(OH) → Fe2O3 + H2O Fe(OH)2 + 2FeO(OH) → 2H2O + Fe3O4 3H2 + 2FeO(OH) → 2Fe + 4H2O Tổng hợp tất cả phương trình có FeO(OH) tham gia phản ứng