Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 = 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + NaAlO2 | Natri aluminat | + FeCl3 | Sắt triclorua | = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | + NaCl | Natri Clorua | + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

6H2O + 3NaAlO2 + FeCl33Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3
nước Natri aluminat Sắt triclorua Nhôm hiroxit Natri Clorua Sắt(III) hidroxit
Iron(III) chloride Aluminium hydroxide natri clorua Iron(III)trihydroxide
Muối Bazơ Muối Bazơ
18 82 162 78 58 107
6 3 1 3 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 → 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3

6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 → 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 → 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaAlO2 (Natri aluminat), FeCl3 (Sắt triclorua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 → 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlO2 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlO2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlO2 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 → 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

6H2O + 3NaAlO2 + FeCl3 → 3Al(OH)3 + 3NaCl + Fe(OH)3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!