Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | Na2TeO3 | → | 2NaOH | + | O2 | + | Te | |
nước | Natri telurit | natri hidroxit | oxi | Telua | |||||
Sodium hydroxide | |||||||||
(↑ anốt) | (↓ catốt) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 222 | 40 | 32 | 128 | |||||
1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + Na2TeO3 → 2NaOH + O2 + Te là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Na2TeO3 (Natri telurit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), O2 (oxi), Te (Telua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2TeO3 (Natri telurit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Te (Telua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2TeO3 (Natri telurit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), O2 (oxi), Te (Telua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaOH (natri hidroxit), O2 (oxi) (trạng thái: ↑ anốt), Te (Telua) (trạng thái: ↓ catốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), Na2TeO3 (Natri telurit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Te (Telua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Te (Telua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra Te (Telua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra Te (Telua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Sodium tellurite; Tellurous acid disodium salt)
Na2CO3 + O2 + Ag2Te → 2Ag + CO2 + Na2TeO3 6NaOH + 3Te → 3H2O + 2Na2Te + Na2TeO3 6NaOH + TeCl4 → 3H2O + 4NaCl + Na2TeO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2TeO3(sodium hydroxide)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO 2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Tellurium; Te)
2Al + 3Te → Al2Te3 3H2O2 + Te → H6TeO6 2KNO3 + Te → KNO2 + TeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Te tham gia phản ứng