Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6H2O | + | 3Na2S | + | 2Al(NO3)3 | → | 2Al(OH)3 | + | 3H2S | + | 6NaNO3 | |
nước | natri sulfua | Nhôm nitrat | Nhôm hiroxit | hidro sulfua | Natri Nitrat | ||||||
Natri sulfua | Aluminium nitrate | Aluminium hydroxide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Natri nitrat | |||||||
Muối | Muối | Bazơ | Axit | Muối | |||||||
18 | 78 | 213 | 78 | 34 | 85 | ||||||
6 | 3 | 2 | 2 | 3 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2O + 3Na2S + 2Al(NO3)3 → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Na2S (natri sulfua) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2S (hidro sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2S (natri sulfua) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với H2S (hidro sulfua) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2S (natri sulfua) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2S (hidro sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2S (hidro sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), Na2S (natri sulfua), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S(aluminium nitrate)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(NO3)3(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + O2 → 2H2O + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2S tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng