Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4H2O | + | 4KOH | + | 2KO2 | + | 3TeO2 | → | 3K2H4TeO6 | |
nước | kali hidroxit | Kali dioxit | Telua dioxit | Đikali tellurat | |||||
(đậm đặc) | (kt) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 56 | 71 | 160 | 306 | |||||
4 | 4 | 2 | 3 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2O + 4KOH + 2KO2 + 3TeO2 → 3K2H4TeO6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với KO2 (Kali dioxit) phản ứng với TeO2 (Telua dioxit) để tạo ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với KO2 (Kali dioxit) phản ứng với TeO2 (Telua dioxit) và tạo ra chất K2H4TeO6 (Đikali tellurat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng KO2 (Kali dioxit) tác dụng TeO2 (Telua dioxit) và tạo ra chất K2H4TeO6 (Đikali tellurat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2H4TeO6 (Đikali tellurat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), KO2 (Kali dioxit), TeO2 (Telua dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ TeO2 (Telua dioxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ TeO2 (Telua dioxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Potassium superoxide; Potassium hyperoxide; Potassium dioxide)
K + O2 → KO2 O2 + K2O2 → 2KO2 2KO3 → O2 + 2KO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KO2(Tellurium dioxide; Tellurous anhydride; Tellurium(IV) oxide; Tellurium(IV)dioxide)
H2TeO3 → H2O + TeO2 2H6TeO6 → 3H2O + O2 + 2TeO2 2H2O + Te → 2H2 + TeO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra TeO2(Telluric acid (H6TeO6), dipostasium salt )
2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3 3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te K2H4TeO6 → 2H2O + K2TeO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2H4TeO6 tham gia phản ứng