Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KO2 ra K2H4TeO6

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra K2H4TeO6 (Đikali tellurat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) KO2 (Kali dioxit) TeO2 (Telua dioxit) tạo thành K2H4TeO6 (Đikali tellurat)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất KO2 (Kali dioxit) (Potassium superoxide; Potassium hyperoxide; Potassium dioxide)

2KO3 → O2 + 2KO2 O2 + K2O2 → 2KO2 K + O2 → KO2

Phương trình để tạo ra chất TeO2 (Telua dioxit) (Tellurium dioxide; Tellurous anhydride; Tellurium(IV) oxide; Tellurium(IV)dioxide)

2KNO3 + Te → KNO2 + TeO2 2H2O + Te → 2H2 + TeO2 2TeO3 → O2 + 2TeO2

Phương trình để tạo ra chất K2H4TeO6 (Đikali tellurat) (Telluric acid (H6TeO6), dipostasium salt )

K2H4TeO6.3H2O → 3H2O + K2H4TeO6 2KOH + H6TeO6 → 2H2O + K2H4TeO6 4H2O + 4KOH + 2KO2 + 3TeO2 → 3K2H4TeO6