Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 4CO2 | + | 4KO2 | → | 3O2 | + | 4KHCO3 | |
nước | Cacbon dioxit | Kali dioxit | oxi | Kali hidro cacbonat | |||||
Carbon dioxide | potassium hydrogen carbonate | ||||||||
Muối | |||||||||
18 | 44 | 71 | 32 | 100 | |||||
2 | 4 | 4 | 3 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 4CO2 + 4KO2 → 3O2 + 4KHCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với KO2 (Kali dioxit) để tạo ra O2 (oxi), KHCO3 (Kali hidro cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với KO2 (Kali dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với KHCO3 (Kali hidro cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) tác dụng KO2 (Kali dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi), KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), KHCO3 (Kali hidro cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), KO2 (Kali dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KO2 (Kali dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(carbon dioxide)
C + O2 → CO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(Potassium superoxide; Potassium hyperoxide; Potassium dioxide)
O2 + K2O2 → 2KO2 2KO3 → O2 + 2KO2 K + O2 → KO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KO2(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(potassium hydrogencarbonate)
KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KHCO3 tham gia phản ứng