Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, CO2, CaCN2 ra CaCO3, H2CN2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , CO2 (Cacbon dioxit) , CaCN2 (Canxi cyanamua) ra CaCO3 (canxi cacbonat) , H2CN2 (Cyanamua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói CO2 (Cacbon dioxit) CaCN2 (Canxi cyanamua) tạo thành CaCO3 (canxi cacbonat)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd

Phương trình để tạo ra chất CaCN2 (Canxi cyanamua) (Calcium cyanamide)

CaC2 + N2 → C + CaCN2 CaCO3 + 2NH3 → 3H2O + CaCN2

Phương trình để tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat) (calcium carbonate)

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Phương trình để tạo ra chất H2CN2 (Cyanamua) (Cyanamide; Carbamonitrile; Carbamic nitrile; Carbamic acid nitrile; Amino cyanide; Aminonitrile; Cyanoamine; Dormex; Alzogur; Amidocyanogen; Carbimide; Cyanogen nitride; Cyanogenamide; Deurbraak; Hydrogen cyanamide; N-Cyanoamine; NSC-24133; TsAKS; Cyanamide-Wf; DNK-01; CX-10; Fermex)

2NH3 + CNCl → NH4Cl + H2CN2 H2SO4 + CaCN2 → CaSO4 + H2CN2 H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3 + H2CN2