Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2, NaN3 ra N2, NaNH2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2 (hidro) , NaN3 (Natri azua) ra N2 (nitơ) , NaNH2 (Natri amit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

H2 + NaN3N2 + NaNH2

Nhiệt độ: 200°C Xúc tác: Pt Dung môi: hỗn hợp của NH3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + NaN3 => N2 + NaNH2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói NaN3 (Natri azua) tạo thành N2 (nitơ) ,trong điều kiện nhiệt độ 200 ,trong điều kiện chất xúc tác Pt ,trong điều kiện dung môi hỗn hợp của NH3

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 C6H12 → C6H6 + H2

Phương trình để tạo ra chất NaN3 (Natri azua) (Sodium azide; Azidosodium; Smite; Noxide; Benzide)

N2O + 2NaNH2 → NaOH + NH3 + NaN3 NaOH + HN3 → H2O + NaN3 2Na + 4HN3 → N2 + 2NaN3 + NH4N3

Phương trình để tạo ra chất N2 (nitơ) (nitrogen)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NH4NO2 → 2H2O + N2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NaNH2 (Natri amit) (Sodium amide; Aminosodium; Sodioamine)

2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 H2 + NaN3 → N2 + NaNH2