Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4H2 | + | K2SO4 | → | 4H2O | + | K2S | |
hidro | Kali sunfat | nước | kali sulfua | ||||
Hydrogen | Potassium sulfate | Potassium sulfide | |||||
Muối | Muối | ||||||
2 | 174 | 18 | 110 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2 + K2SO4 → 4H2O + K2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra H2O (nước), K2S (kali sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C Dung môi: Fe2O3
Nhiệt độ: 600°C Dung môi: Fe2O3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2S (kali sulfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), K2S (kali sulfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K2S (kali sulfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra K2S (kali sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra K2S (kali sulfua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
C6H12 → C6H6 + H2 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(potassium sulfate)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium sulfide)
HCl + K2S → H2S + KCl K2S + ZnSO4 → ZnS + K2SO4 Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2S tham gia phản ứng